| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lấp lánh 
 
 
  tt., (Ä‘gt.) Phát ra ánh sáng không liên tục, khi yếu khi mạnh, nhưng lặp Ä‘i lặp lại Ä‘á»u đặn, vẻ sinh động: những vì sao lấp lánh  Gươm thiêng lấp lánh bên lưng nhẹ  Mặt trá»i chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như ngưá»i ta Ä‘ang dát má»™t mẻ vàng vừa luyện xong  ánh trăng lấp lánh trên tàu chuối ướt. 
 
 
 |  |  
		|  |  |